Đọc nhanh: 多棱镜 (đa lăng kính). Ý nghĩa là: lăng kính; lăng trụ.
多棱镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lăng kính; lăng trụ
棱镜,多指三棱镜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多棱镜
- 三棱镜
- lăng kính.
- 女浴室 里 有 很多 镜子
- Phòng tắm nữ có rất nhiều gương.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 我 有 很多 太阳镜 , 我 给 你 一个 吧
- Tôi có rất nhiều kính râm, để tôi tặng bạn một cái.
- 你 可以 在 每个 元素 里 多重 运用 滤镜
- Bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc cho từng nguyên tố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
棱›
镜›