Đọc nhanh: 侧棱 (trắc lăng). Ý nghĩa là: nghiêng; nghiêng một bên; cạnh biên. Ví dụ : - 侧棱着耳朵听。 nghiêng tai lắng nghe. - 侧棱着身子睡。 ngủ nằm nghiêng
侧棱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng; nghiêng một bên; cạnh biên
向一边斜
- 侧 棱 着 耳朵 听
- nghiêng tai lắng nghe
- 侧 棱 着 身子 睡
- ngủ nằm nghiêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧棱
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 他 推掉 石头 棱角
- Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 侧 棱 着 身子 睡
- ngủ nằm nghiêng
- 侧 棱 着 耳朵 听
- nghiêng tai lắng nghe
- 我 喜欢 侧 棱 着 身子 睡
- Tôi thích ngủ nằm nghiêng.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
棱›