Đọc nhanh: 花不棱登 (hoa bất lăng đăng). Ý nghĩa là: loè loẹt; sặc sỡ; màu mè (tỏ ý chán ghét). Ví dụ : - 这件衣服花不棱登的,我不喜欢。 Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
花不棱登 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loè loẹt; sặc sỡ; màu mè (tỏ ý chán ghét)
(花不棱登的) 形容颜色错杂 (含厌恶意)
- 这件 衣服 花不棱登 的 , 我 不 喜欢
- Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花不棱登
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 红不棱登 的 墙
- Bức tường đỏ ói.
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
- 这件 衣服 花不棱登 的 , 我 不 喜欢
- Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
- 他 剩下 的 钱 不够 花
- Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
棱›
登›
花›