Đọc nhanh: 棱 (lăng). Ý nghĩa là: cạnh, gờ; sống. Ví dụ : - 这个石块有几个棱? Viên đá này có bao nhiêu cạnh?. - 这个枕头有好几个棱。 Cái gối này có nhiều cạnh.. - 方向都有棱。 Mỗi hướng đều có cạnh.
棱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh
物体上不同方向的两个平面接连的部分
- 这个 石块 有 几个 棱 ?
- Viên đá này có bao nhiêu cạnh?
- 这个 枕头 有 好几个 棱
- Cái gối này có nhiều cạnh.
- 方向 都 有 棱
- Mỗi hướng đều có cạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gờ; sống
物体表面条状凸起的部分
- 这 把 刀 有 棱
- Con dao này có gờ.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 笔记本 上 有 棱
- Trên sổ tay có gờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棱
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 穆棱 在 黑龙江
- Mục Lăng ở Hắc Long Giang.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 猫 刺棱 一下 跑 了
- con mèo chạy vút đi.
- 穆棱 非常 美丽
- Mục Lăng rất đẹp.
- 穗子 扑棱 开像 一把 小伞
- những cái tua dang rộng giống như một cái dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棱›