羽衣 yǔyī
volume volume

Từ hán việt: 【vũ y】

Đọc nhanh: 羽衣 (vũ y). Ý nghĩa là: Áo lạnh làm bằng lông chim. Cung oán ngâm khúc : » Trải vách quế gió vàng hiu hắt, Mảnh vũ y lạnh ngắt như đồng « — Ta cũng gọi là áo vũ..

Ý Nghĩa của "羽衣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

羽衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Áo lạnh làm bằng lông chim. Cung oán ngâm khúc : » Trải vách quế gió vàng hiu hắt, Mảnh vũ y lạnh ngắt như đồng « — Ta cũng gọi là áo vũ.

毛皮的衣服

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽衣

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 扒开 bākāi 别人 biérén 衣服 yīfú

    - Đừng tùy tiện cởi áo người khác.

  • volume volume

    - 羽衣 yǔyī hěn 保暖 bǎonuǎn

    - Áo lông vũ rất ấm áp.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì yòng 羽毛 yǔmáo zuò de

    - Chiếc áo này được làm từ lông vũ.

  • volume volume

    - mǎi 这件 zhèjiàn 衬衣 chènyī yào 多少 duōshǎo qián

    - Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.

  • volume volume

    - 乞丐 qǐgài de 衣服 yīfú 破破烂烂 pòpòlànlàn

    - Quần áo của người ăn xin rách rưới.

  • volume volume

    - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • volume volume

    - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • volume volume

    - mǎi le jiàn 可心 kěxīn de 衣服 yīfú

    - mua được cái áo như ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+0 nét)
    • Pinyin: Hù , Yǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SMSIM (尸一尸戈一)
    • Bảng mã:U+7FBD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao