Đọc nhanh: 羽衣 (vũ y). Ý nghĩa là: Áo lạnh làm bằng lông chim. Cung oán ngâm khúc : » Trải vách quế gió vàng hiu hắt, Mảnh vũ y lạnh ngắt như đồng « — Ta cũng gọi là áo vũ..
羽衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo lạnh làm bằng lông chim. Cung oán ngâm khúc : » Trải vách quế gió vàng hiu hắt, Mảnh vũ y lạnh ngắt như đồng « — Ta cũng gọi là áo vũ.
毛皮的衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽衣
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 羽衣 很 保暖
- Áo lông vũ rất ấm áp.
- 这件 衣服 是 用 羽毛 做 的
- Chiếc áo này được làm từ lông vũ.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 买 了 件 可心 的 衣服
- mua được cái áo như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羽›
衣›