Đọc nhanh: 翎毛 (linh mao). Ý nghĩa là: lông chim; lông vũ, bức hoạ chim muông (một loại tranh truyền thống của Trung Quốc).
翎毛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lông chim; lông vũ
羽毛
✪ 2. bức hoạ chim muông (một loại tranh truyền thống của Trung Quốc)
指以鸟类为题材的中国画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翎毛
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 那顶 官帽 有 漂亮 翎毛
- Mũ quan có lông công xinh đẹp.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 官员 重视 头上 的 翎毛
- Quan viên coi trọng lông công trên đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
翎›