Đọc nhanh: 羞 (tu). Ý nghĩa là: sỉ nhục; làm nhục, nhục; nhục nhã; cảm thấy nhục nhã, xấu hổ; ngượng; e thẹn; lúng túng. Ví dụ : - 别羞他了,他已经知道错了。 Đừng làm nhục anh ta, anh ta đã biết sai rồi.. - 大家的嘲笑羞了她。 Sự cười chê của mọi người sỉ nhục cô ấy.. - 他不知羞,总是撒谎。 Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.
羞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sỉ nhục; làm nhục
使难为情
- 别羞 他 了 , 他 已经 知道 错 了
- Đừng làm nhục anh ta, anh ta đã biết sai rồi.
- 大家 的 嘲笑 羞 了 她
- Sự cười chê của mọi người sỉ nhục cô ấy.
✪ 2. nhục; nhục nhã; cảm thấy nhục nhã
感到耻辱;羞耻;羞愧
- 他 不知 羞 , 总是 撒谎
- Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.
- 这种 行为 真让人 羞
- Loại hành vi này thật khiến người ta cảm thấy nhục nhã.
✪ 3. xấu hổ; ngượng; e thẹn; lúng túng
怕别人笑话的心理和表情;难为情;不好意思
- 她 羞 红了脸
- Cô ấy ngại đỏ mặt.
- 他 害羞 得 不敢 抬起 脸
- Anh ta xấu hổ đến mức không dám ngẩng mặt lên.
羞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện hổ thẹn; chuyện xấu hổ
难为情的事
- 人 不可 无羞
- Người không thể không có chuyện xấu hổ.
- 这 是 他 的 一大 羞
- Đây là chuyện xấu hổ lớn của anh ấy.
✪ 2. món ăn ngon
同''馐''
- 今日 桌上 摆满 了 羞
- Hôm nay trên bàn bày đầy món ăn ngon.
- 这些 羞 真是 诱人
- Những món ăn ngon này thật hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞
- 他 很 害羞
- Anh ấy rất mắc cỡ.
- 他 害羞 地挠 挠头
- Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.
- 他 当众 羞辱 了 对手
- Anh ấy làm nhục đối thủ trước đám đông.
- 他 感到 非常 羞愧
- Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 那个 女孩子 很 害羞
- Cô bé đó rất nhút nhát.
- 他 感到 极度 羞耻
- Anh ấy cảm thấy cực kỳ xấu hổ.
- 他 感到 非常 羞耻
- Anh ấy cảm thấy rất nhục nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羞›