Đọc nhanh: 羊桃 (dương đào). Ý nghĩa là: quả khế, cây đào khỉ.
羊桃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quả khế
见〖五敛子〗
✪ 2. cây đào khỉ
猕猴桃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊桃
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
羊›