Đọc nhanh: 羊痫风 (dương giản phong). Ý nghĩa là: chứng động kinh.
羊痫风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng động kinh
癫痫的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊痫风
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 这个 人 是不是 有 羊痫风
- Người này có bị bệnh động kinh không?
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痫›
羊›
风›