桃莉羊 táo lì yáng
volume volume

Từ hán việt: 【đào lị dương】

Đọc nhanh: 桃莉羊 (đào lị dương). Ý nghĩa là: (Tw) Dolly (1996-2003), cừu cái, động vật có vú đầu tiên được nhân bản từ tế bào soma trưởng thành.

Ý Nghĩa của "桃莉羊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

桃莉羊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (Tw) Dolly (1996-2003), cừu cái, động vật có vú đầu tiên được nhân bản từ tế bào soma trưởng thành

(Tw) Dolly (1996-2003), female sheep, first mammal to be cloned from an adult somatic cell

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃莉羊

  • volume volume

    - 麦当娜 màidāngnà zhū 莉娅 lìyà · 罗伯茨 luóbócí

    - Madonna và Julia roberts

  • volume volume

    - 还是 háishì 那个 nàgè 装作 zhuāngzuò 王子 wángzǐ de 牧羊人 mùyángrén

    - Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.

  • volume volume

    - xìng táo

    - Anh ấy họ Đào.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 屠羊 túyáng 赚钱 zhuànqián

    - Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.

  • volume volume

    - 他试 tāshì zhe zuò chǎo 羊肉 yángròu

    - Anh ấy thử làm món thịt dê xào.

  • volume volume

    - shǔ yáng 就是 jiùshì 出生 chūshēng zài wèi nián

    - Anh ấy cầm tinh con dê, tức là được sinh ra vào năm Mùi.

  • volume volume

    - zài 牧羊人 mùyángrén 学校 xuéxiào néng 学到 xuédào 这么 zhème 高级 gāojí de 词汇 cíhuì ma

    - Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?

  • volume volume

    - cóng 动物 dòngwù 我们 wǒmen 得到 dédào xiàng 羊毛 yángmáo 皮革 pígé 毛皮 máopí 这样 zhèyàng de 材料 cáiliào

    - Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Chí , Lí , Lì
    • Âm hán việt: , Lị
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THDN (廿竹木弓)
    • Bảng mã:U+8389
    • Tần suất sử dụng:Cao