Đọc nhanh: 羊排果 (dương bài quả). Ý nghĩa là: quả sừng trâu (đặc sản Điện Biên).
羊排果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả sừng trâu (đặc sản Điện Biên)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊排果
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 我 只 吃 了 一块 羊排
- Nhưng tôi chỉ ăn một miếng thịt cừu.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 这些 羊 被 赶 在 一起 , 排成 歪歪扭扭 的 一行
- Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 我 想要 香菜 烤羊 排 套餐
- Tôi muốn một suất sườn cừu nướng với rau mùi.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
果›
羊›