Đọc nhanh: 置物盒 (trí vật hạp). Ý nghĩa là: Hộp đựng đồ (trên xe).
置物盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp đựng đồ (trên xe)
置物盒是日常生活中储存一些物品的储存盒,是人们日常生活中不可缺少的助手。主要材质有:木质、塑料、无纺布、和无纺布覆膜。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置物盒
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 偏置 的 任何 物体 都 不是 垂直 的
- Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 我 送给 他 一盒 礼物
- Tôi tặng cho anh ấy một hộp quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
盒›
置›