Đọc nhanh: 羊毛地毯 (dương mao địa thảm). Ý nghĩa là: Thảm len trải nền, thảm dạ.
羊毛地毯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thảm len trải nền
羊毛地毯的手感柔和、弹性好、色泽鲜艳且质地厚实、抗静电性能好、不易老化褪色。但它的防虫性、耐菌性和耐潮湿性较差。 羊毛地毯有较好的吸音能力,可以降低各种噪音。毛纤维热传导性很低,热量不易散失。
✪ 2. thảm dạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊毛地毯
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 弹 羊毛
- xén lông cừu
- 地毯 上 有 一些 污渍
- Có một số vết bẩn trên thảm.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 地毯 很 柔软 , 走 在 上面 舒服
- Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
毛›
毯›
羊›