膈应 gèying
volume volume

Từ hán việt: 【cách ứng】

Đọc nhanh: 膈应 (cách ứng). Ý nghĩa là: đáng ghét; buồn nôn, làm chán ghét; làm khó chịu. Ví dụ : - 这个东西真膈应。 Vật này thật đáng ghét.. - 这馒头生虫了真膈应! Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!. - 这个东西真膈应人。 Vật này thật khiến người khó chịu.

Ý Nghĩa của "膈应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

膈应 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng ghét; buồn nôn

讨厌、不舒服,令人恶心,但未达到要呕吐的程度。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 东西 dōngxī 真膈 zhēngé yīng

    - Vật này thật đáng ghét.

  • volume volume

    - zhè 馒头 mántóu 生虫 shēngchóng le 真膈 zhēngé yīng

    - Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!

膈应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm chán ghét; làm khó chịu

使人讨厌、使人不舒服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 东西 dōngxī 真膈 zhēngé 应人 yìngrén

    - Vật này thật khiến người khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膈应

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - zhè 馒头 mántóu 生虫 shēngchóng le 真膈 zhēngé yīng

    - Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!

  • volume volume

    - 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe yīng

    - Biểu cảm của anh ta trông chán ghét.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 欺负 qīfu 弱小 ruòxiǎo de rén

    - Không nên bắt nạt người yếu đuối.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì ràng rén 感觉 gǎnjué yīng

    - Chuyện này làm người cảm thấy khó chịu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 东西 dōngxī 真膈 zhēngé yīng

    - Vật này thật đáng ghét.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 东西 dōngxī 真膈 zhēngé 应人 yìngrén

    - Vật này thật khiến người khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMRB (月一口月)
    • Bảng mã:U+8188
    • Tần suất sử dụng:Thấp