罪业 zuì yè
volume volume

Từ hán việt: 【tội nghiệp】

Đọc nhanh: 罪业 (tội nghiệp). Ý nghĩa là: nghiệp; tội lỗi (từ Phật Giáo, chỉ thân nghiệp, khẩu nghiệp, ý nghiệp, cũng chỉ quả trong quan hệ nhân quả).

Ý Nghĩa của "罪业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

罪业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiệp; tội lỗi (từ Phật Giáo, chỉ thân nghiệp, khẩu nghiệp, ý nghiệp, cũng chỉ quả trong quan hệ nhân quả)

佛教语指身、口、意三业所造之罪,亦泛指应受恶报的罪孽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪业

  • volume volume

    - 三级 sānjí 重罪 zhòngzuì

    - Một trọng tội hạng ba.

  • volume volume

    - 龙头企业 lóngtóuqǐyè

    - xí nghiệp hàng đầu.

  • volume volume

    - de 罪业深重 zuìyèshēnzhòng 难以 nányǐ 饶恕 ráoshù

    - Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn tán de shì 农业 nóngyè de 问题 wèntí

    - Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 号称 hàochēng 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 全新 quánxīn de 商业模式 shāngyèmóshì 诞生 dànshēng le

    - Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao