Đọc nhanh: 罢役 (bãi dịch). Ý nghĩa là: Không cho làm việc nữa, như bãi chức., bãi dịch.
罢役 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Không cho làm việc nữa, như bãi chức.
✪ 2. bãi dịch
免去职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢役
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 他 吃 罢 饭 就 去 工作
- Anh ấy ăn xong cơm rồi đi làm.
- 雨 终于 停下来 罢了
- Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.
- 他 决定 罢了 这个 项目
- Anh ấy quyết định dừng dự án này.
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 他 在 这个 连 服役 两年 了
- Anh ấy đã phục vụ trong đại đội này hai năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
罢›