Đọc nhanh: 饶役 (nhiêu dịch). Ý nghĩa là: Được tha làm việc nặng cho triều đình. Chỉ người già, không phải làm việc nặng nữa..
饶役 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được tha làm việc nặng cho triều đình. Chỉ người già, không phải làm việc nặng nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶役
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 他 曾 服过 军役
- Anh ta đã từng phục vụ trong quân ngũ.
- 他 曾 在 边防 服役
- Anh ấy từng phục vụ ở biên phòng.
- 他服 完 兵役 回来 了
- Anh ấy trở về sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
- 他 曾经 在 军旅 服役
- Anh ấy từng phục vụ trong quân đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
饶›