Đọc nhanh: 罚款 (phạt khoản). Ý nghĩa là: tiền phạt, phạt tiền. Ví dụ : - 这笔罚款数目可不小呢! Số tiền phạt này không hề nhỏ đâu!. - 您的书逾期了,得交罚款。 Bạn cần phải nộp phạt vì sách của bạn đã quá hạn.. - 警察因他酒驾而罚款。 Cảnh sát phạt tiền anh ta vì lái xe khi say.
罚款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền phạt
指违法或者违反规定、合同的人或者单位按照规定交的钱
- 这笔 罚款 数目 可 不小 呢 !
- Số tiền phạt này không hề nhỏ đâu!
- 您 的 书 逾期 了 , 得交 罚款
- Bạn cần phải nộp phạt vì sách của bạn đã quá hạn.
罚款 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạt tiền
按照规定,要求违法或者违反规定、合同的人或者单位交一定数量的钱
- 警察 因 他 酒 驾 而 罚款
- Cảnh sát phạt tiền anh ta vì lái xe khi say.
- 老板 罚款 迟到 员工
- Ông chủ phạt tiền nhân viên đến muộn.
- 学校 对 破坏 公物 的 学生 罚款
- Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 罚款
✪ 1. 因…/因为… + 被 + 处以+ 罚款
vì...bị phạt...
- 因 噪声 扰民 被 处以 五十 罚款
- Vì làm ồn làm phiền người dân, bị phạt năm mươi đồng.
- 因为 乱 停车 被 处以 百元 罚款
- Vì đỗ xe sai quy định, bị phạt trăm đồng.
✪ 2. 因/因为…而 + 被 + 罚款
vì...nên bị phạt tiền
- 因 超速行驶 而 被 罚款
- Vì lái xe quá tốc độ nên bị phạt tiền.
- 因 占用 盲道 而 被 罚款
- Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.
- 因为 乱倒垃圾 而 被 罚款
- Vì vứt rác lung tung nên bị phạt tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚款
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 警察 因 他 酒 驾 而 罚款
- Cảnh sát phạt tiền anh ta vì lái xe khi say.
- 她 因 超速 开车 而 被 罚款
- Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.
- 你 超期 了 , 要 罚款
- Bạn đã quá hạn, sẽ bị phạt tiền.
- 他 因 挪用公款 被 罚
- Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
- 他 因 司机 证 过期 而 被 罚款
- Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
罚›