Đọc nhanh: 罚球 (phạt cầu). Ý nghĩa là: phạt bóng; đá phạt. Ví dụ : - 利物浦队因对方一队员用手触球而得到一个罚球。 Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
罚球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạt bóng; đá phạt
足球、篮球等球类比赛中,一方队员犯规时,由对方队员执行射门、投篮等处罚
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
罚›