Đọc nhanh: 罚金 (phạt kim). Ý nghĩa là: phạt tiền, tiền phạt. Ví dụ : - 科以罚金。 xử phạt tiền.
罚金 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phạt tiền
司法机关强制罪犯缴纳一定数额的钱,是一种刑事处罚,常作为附加刑使用
- 科 以 罚金
- xử phạt tiền.
✪ 2. tiền phạt
被判罚金时缴纳的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚金
- 科 以 罚金
- xử phạt tiền.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 惩罚性 赔偿金 是 多 高
- Bao nhiêu trong trừng phạt?
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 她 因 偷窃 被 科以 罚金
- Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罚›
金›