Đọc nhanh: 罗马教廷 (la mã giáo đình). Ý nghĩa là: Nhà thờ (với tư cách là Tòa án Hoàng gia), Tòa thánh, Vatican. Ví dụ : - 我想联系下罗马教廷 Tôi sẽ gọi vatican
罗马教廷 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà thờ (với tư cách là Tòa án Hoàng gia)
the Church (as Royal Court)
✪ 2. Tòa thánh
the Holy See
✪ 3. Vatican
the Vatican
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗马教廷
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 奥马尔 好像 在 开罗
- Có vẻ như Omar có một bữa tiệc chuyển động
- 保罗 在 达特 蒙教 精神病学
- Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
- 早些时候 罗马诺 教授 送来 了 这个
- Giáo sư romano đã gửi cái này trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廷›
教›
罗›
马›