Đọc nhanh: 网络成瘾 (võng lạc thành ẩn). Ý nghĩa là: nghiện Internet, nghiện net, nghiện web.
网络成瘾 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghiện Internet
Internet addiction
✪ 2. nghiện net
net addiction
✪ 3. nghiện web
web addiction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络成瘾
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 网络 文化 成为 新潮流
- Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
- 他花 很多 时间 在 网络 上
- Anh ấy dành nhiều thời gian trên mạng.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 他 的 人际关系 网络 广泛
- Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.
- 他们 的 网络 非常 广泛
- Mạng lưới của họ rất rộng lớn.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
瘾›
络›
网›