Đọc nhanh: 网管人员 (võng quản nhân viên). Ý nghĩa là: Hệ thống thông tin quản lí.
网管人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống thông tin quản lí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网管人员
- 房管 人员
- nhân viên sở địa chính
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
员›
管›
网›