Đọc nhanh: 网 (võng). Ý nghĩa là: lưới (bắt cá, bắt chim), mạng; lưới, hệ thống; mạng lưới; bộ máy. Ví dụ : - 他撒下了一张网。 Anh ta thả xuống một tấm lưới.. - 他正在整理鱼网。 Anh ấy đang sắp xếp lưới đánh cá.. - 电网需要更新。 Lưới điện cần được nâng cấp.
网 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lưới (bắt cá, bắt chim)
用绳线等结成的捕鱼捉鸟的器具
- 他 撒 下 了 一张 网
- Anh ta thả xuống một tấm lưới.
- 他 正在 整理 鱼网
- Anh ấy đang sắp xếp lưới đánh cá.
✪ 2. mạng; lưới
像网的东西
- 电网 需要 更新
- Lưới điện cần được nâng cấp.
- 电网 覆盖全国
- Lưới điện phủ khắp cả nước.
✪ 3. hệ thống; mạng lưới; bộ máy
纵横交错如网的组织;系统
- 我们 扩展 了 交通网
- Chúng tôi đã mở rộng mạng lưới giao thông.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
网 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh; bắt (bằng lưới)
用网捕捉
- 他们 经常 去 河边 网鱼
- Họ thường ra bờ sông bắt cá.
- 他们 一起 网鱼
- Họ cùng nhau bắt cá.
✪ 2. phủ; bao trùm; bao phủ
像网似的笼罩着
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 网
✪ 1. 这/ Số lượng + 张 + 网
Chiếc lưới này; bao nhiêu chiếc lưới
- 这 几张 网是 用来 捕鱼 的
- Những lưới này được sử dụng để đánh cá.
- 这张 网破 了 , 得 补一补
- Trang mạng này bị hỏng rồi, cần được sửa chữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 他们 一起 网鱼
- Họ cùng nhau bắt cá.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 他们 一起 在 海边 结网
- Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 他们 在 网上 玩得 很 开心
- Họ lên mạng chơi rất vui vẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
网›