Đọc nhanh: 缺粮 (khuyết lương). Ý nghĩa là: thiếu nguồn cung cấp thực phẩm.
缺粮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu nguồn cung cấp thực phẩm
to lack food supplies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺粮
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粮›
缺›