Đọc nhanh: 网关 (võng quan). Ý nghĩa là: cổng (vào Internet hoặc giữa các mạng), bộ định tuyến mạng.
网关 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổng (vào Internet hoặc giữa các mạng)
gateway (to Internet or between networks)
✪ 2. bộ định tuyến mạng
network router
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网关
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他 的 人际关系 网络 广泛
- Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 克里斯托弗 写 了 篇 关于 网络 中立性 的 文章
- Kristof có một phần về tính trung lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
网›