Đọc nhanh: 缺损 (khuyết tổn). Ý nghĩa là: khuyết điểm, bị lỗi. Ví dụ : - 缝合心室中膈缺损 Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
✪ 1. khuyết điểm
defect
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
✪ 2. bị lỗi
defective
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺损
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 他 今天 缺课 了
- Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
缺›