缺血 quē xuè
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết huyết】

Đọc nhanh: 缺血 (khuyết huyết). Ý nghĩa là: thiếu máu.

Ý Nghĩa của "缺血" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缺血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu máu

lack of blood

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺血

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào yòng jīng de 血来 xuèlái 祭酒 jìjiǔ

    - Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 缺课 quēkè le

    - Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.

  • volume volume

    - 人才 réncái 缺乏 quēfá 限制 xiànzhì le 业务 yèwù 扩展 kuòzhǎn

    - Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.

  • volume volume

    - 互通有无 hùtōngyǒuwú 调剂余缺 tiáojìyúquē

    - làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.

  • volume volume

    - rén dōu yǒu 缺点 quēdiǎn 哪能 nǎnéng 十全 shíquán ne

    - người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao