Đọc nhanh: 缺血 (khuyết huyết). Ý nghĩa là: thiếu máu.
缺血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu máu
lack of blood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 他 今天 缺课 了
- Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缺›
血›