缪斯 móu sī
volume volume

Từ hán việt: 【mục tư】

Đọc nhanh: 缪斯 (mục tư). Ý nghĩa là: nàng thơ; người đem tới linh cảm. Ví dụ : - 我的缪斯回来了 nàng thơ của tôi trở về rồi

Ý Nghĩa của "缪斯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缪斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nàng thơ; người đem tới linh cảm

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 缪斯 miùsī 回来 huílai le

    - nàng thơ của tôi trở về rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缪斯

  • volume volume

    - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • volume volume

    - 丽塔 lìtǎ 患有 huànyǒu 埃布 āibù 斯坦 sītǎn 畸型 jīxíng

    - Rita bị dị tật Ebstein.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 后来 hòulái yǒu le 爱因斯坦 àiyīnsītǎn

    - Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện

  • volume volume

    - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • volume volume

    - 亚当斯 yàdāngsī 警探 jǐngtàn hái zài chū 外勤 wàiqín

    - Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.

  • volume volume

    - 乔布斯 qiáobùsī 改变 gǎibiàn le 科技 kējì 行业 hángyè

    - Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.

  • volume volume

    - 乔布斯 qiáobùsī shì 苹果公司 píngguǒgōngsī de 创始人 chuàngshǐrén

    - Steve Jobs là người sáng lập của Apple.

  • volume volume

    - de 缪斯 miùsī 回来 huílai le

    - nàng thơ của tôi trở về rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCHML (廿金竹一中)
    • Bảng mã:U+65AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Jiū , Liǎo , Miào , Miù , Móu , Mù
    • Âm hán việt: , Mâu , Mậu , Mục
    • Nét bút:フフ一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSMH (女一尸一竹)
    • Bảng mã:U+7F2A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình