煎锅 jiān guō
volume volume

Từ hán việt: 【tiên oa】

Đọc nhanh: 煎锅 (tiên oa). Ý nghĩa là: Chảo rán. Ví dụ : - 我刚取一只大煎锅 tôi vừa lấy một cái chảo lớn.

Ý Nghĩa của "煎锅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

煎锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chảo rán

煎锅起源于中国古代的瓦锅,在中国发明煎炒的烹饪方法后被广泛使用。目前的煎锅基本上是用铝合金制作。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚取 gāngqǔ 一只 yīzhī 煎锅 jiānguō

    - tôi vừa lấy một cái chảo lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煎锅

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 吃火锅 chīhuǒguō

    - Hôm nay thích hợp ăn lẩu.

  • volume volume

    - 刚取 gāngqǔ 一只 yīzhī 煎锅 jiānguō

    - tôi vừa lấy một cái chảo lớn.

  • volume volume

    - luàn chéng 一锅粥 yīguōzhōu

    - rối tinh rối mù

  • volume volume

    - 为啥 wèishá ràng 背黑锅 bēihēiguō

    - Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?

  • volume volume

    - 麻辣 málà 香锅 xiāngguō zài 夏季 xiàjì de 流行 liúxíng jiù 不足为奇 bùzúwéiqí le

    - Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè

  • volume volume

    - 一个 yígè rén chī le 一顿 yīdùn 火锅 huǒguō

    - Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 不要紧 búyàojǐn 一吃 yīchī chī 一锅 yīguō

    - Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.

  • - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī shá 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 吃火锅 chīhuǒguō

    - Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiǎn , Jiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNF (廿月弓火)
    • Bảng mã:U+714E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao