Đọc nhanh: 女神 (nữ thần). Ý nghĩa là: nữ thần; thần nữ, Nữ thần (Thường dùng để chỉ người con gái ưu tú; nhiều người hâm mộ). Ví dụ : - 她是我的女神。 Cô ấy là nữ thần của tôi.
女神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nữ thần; thần nữ
神话传说中的女性的神
✪ 2. Nữ thần (Thường dùng để chỉ người con gái ưu tú; nhiều người hâm mộ)
- 她 是 我 的 女神
- Cô ấy là nữ thần của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女神
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 她 是 我 的 女神
- Cô ấy là nữ thần của tôi.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 自由 女神像 耸立 在 纽约港 的 上空
- Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
- 这个 叫 门罗 的 奉 你 为 女神
- Anh chàng Monroe này bị ám ảnh bởi bạn.
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
神›