Đọc nhanh: 缪巧 (mục xảo). Ý nghĩa là: thông minh, kế hoạch, nhanh trí.
缪巧 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh
intelligent
✪ 2. kế hoạch
plan
✪ 3. nhanh trí
quick-witted
✪ 4. kế hoạch
scheme
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缪巧
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 他 掌握 了 游泳 的 技巧
- Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 总 说 巧话 骗人
- Anh ấy luôn nói những lời giả dối để lừa người.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
- 他 掌握 了 领导 的 艺术 技巧
- Anh ấy nắm vững kỹ thuật nghệ thuật lãnh đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
缪›