Đọc nhanh: 缺氧 (khuyết dưỡng). Ý nghĩa là: yếm khí, thiếu oxy.
缺氧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yếm khí
anaerobic
✪ 2. thiếu oxy
lacking oxygen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺氧
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 高山 上 缺少 氧氣
- Trên núi cao thiếu oxy.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 他 今天 缺课 了
- Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氧›
缺›