Đọc nhanh: 缴费 (chước phí). Ý nghĩa là: nộp tiền; đóng tiền; thanh toán. Ví dụ : - 缴费系统出了问题。 Hệ thống nộp phí gặp trục trặc.. - 缴费过程非常简单。 Quá trình nộp phí rất đơn giản.. - 缴费后记得保留收据。 Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
缴费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp tiền; đóng tiền; thanh toán
指支付某项服务或商品所需的费用
- 缴费 系统 出 了 问题
- Hệ thống nộp phí gặp trục trặc.
- 缴费 过程 非常简单
- Quá trình nộp phí rất đơn giản.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴费
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 进 电业局 缴费
- Vào cục điện lực nộp phí.
- 公司 已 缴纳 所有 的 费用
- Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
- 缴费 过程 非常简单
- Quá trình nộp phí rất đơn giản.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
- 爸爸 贴钱 给 我 缴 学费
- Bố gửi tiền cho tôi nộp học phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缴›
费›