Đọc nhanh: 缩阴 (súc âm). Ý nghĩa là: để làm cho âm đạo chặt chẽ hơn.
缩阴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm cho âm đạo chặt chẽ hơn
to make the vagina tighter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩阴
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缩›
阴›