Đọc nhanh: 摄影机 (nhiếp ảnh cơ). Ý nghĩa là: máy chụp ảnh, máy quay phim; máy quay vi-đê-ô, máy nhiếp ảnh. Ví dụ : - 我有摄影机恐惧症 Tôi có một nỗi ám ảnh về
摄影机 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. máy chụp ảnh
照相的器械,由镜头、暗箱、快门以及测距、取景、测光等装置构成也叫摄影机见〖照相机〗
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
✪ 2. máy quay phim; máy quay vi-đê-ô
电影摄影机的简称
✪ 3. máy nhiếp ảnh
照相的器械, 由镜头、暗箱、快门以及测距、取景、测光等装置构成也叫摄影机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影机
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 正在 学习 摄影 技巧
- Anh ấy đang học kỹ thuật nhiếp ảnh.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 今天 我们 去 摄影
- Hôm nay chúng tôi đi chụp ảnh.
- 她 喜欢 旅游 , 其次 是 摄影
- Cô ấy thích du lịch, tiếp theo là chụp ảnh.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
摄›
机›