Đọc nhanh: 腹案 (phúc án). Ý nghĩa là: phương án suy tính; phương án đang suy nghĩ; ý định; định tâm; phương án trong lòng, phương án (đã định, nhưng chưa công bố). Ví dụ : - 他初步有了个腹案。 bước đầu anh ấy đã có suy nghĩ phương án trong lòng.. - 这是他们经过半年研究得出的腹案。 đây là phương án mà họ nghiên cứu hơn nữa năm.
✪ 1. phương án suy tính; phương án đang suy nghĩ; ý định; định tâm; phương án trong lòng
内心考虑的方案
- 他 初步 有 了 个 腹案
- bước đầu anh ấy đã có suy nghĩ phương án trong lòng.
✪ 2. phương án (đã định, nhưng chưa công bố)
指已经拟定而尚未公开的方案
- 这是 他们 经过 半年 研究 得出 的 腹案
- đây là phương án mà họ nghiên cứu hơn nữa năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹案
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 他 初步 有 了 个 腹案
- bước đầu anh ấy đã có suy nghĩ phương án trong lòng.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 他 一定 知道 答案
- Anh ấy nhất định biết câu trả lời.
- 这是 他们 经过 半年 研究 得出 的 腹案
- đây là phương án mà họ nghiên cứu hơn nữa năm.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
腹›