Đọc nhanh: 棕缚 (tông phược). Ý nghĩa là: dây thừng.
棕缚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây thừng
棕绳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕缚
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 我 喜欢 棕色 的 裤子
- Tôi thích chiếc quần màu nâu.
- 棕色 在 秋天 特别 常见
- Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棕›
缚›