Đọc nhanh: 编码系统 (biên mã hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thống mật mã. Ví dụ : - 面部动作编码系统 Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
编码系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống mật mã
coding system
- 面部 动作 编码 系统
- Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编码系统
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 面部 动作 编码 系统
- Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
码›
系›
统›
编›