Đọc nhanh: 编码 (biên mã). Ý nghĩa là: mã hoá; tạo mã; viết bằng mật mã. Ví dụ : - 请在信封上写清邮政编码,以便迅速投递。 xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.. - 这是我所见过最强大的编码方法 Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.. - 面部动作编码系统 Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
编码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mã hoá; tạo mã; viết bằng mật mã
用于预先规定的方法将文字、数字或其他对象编成数码,或将信息、数据转换成规定的电脉冲信号编码在电子计算机、电视、遥控和通讯等方面广泛使用
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 面部 动作 编码 系统
- Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编码
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
- 他们 在编 筐子
- Họ đang đan giỏ.
- 面部 动作 编码 系统
- Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
码›
编›