Đọc nhanh: 缘饰 (duyên sức). Ý nghĩa là: rìa.
缘饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rìa
fringe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘饰
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 他们 因缘 相爱
- Họ yêu nhau vì duyên số.
- 他 只能 强笑 来 掩饰 尴尬
- Anh ấy chỉ có thể gượng cười để che giấu sự bối rối.
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缘›
饰›