Đọc nhanh: 缔造者 (đế tạo giả). Ý nghĩa là: người sáng tạo (của một tác phẩm tuyệt vời), người sáng lập.
缔造者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người sáng tạo (của một tác phẩm tuyệt vời)
creator (of a great work)
✪ 2. người sáng lập
founder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缔造者
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 我 是 你 这个 现实 世界 的 创造者
- Tôi là người tạo ra thực tế của bạn.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缔›
者›
造›