Đọc nhanh: 编码器 (biên mã khí). Ý nghĩa là: mã hoá.
编码器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mã hoá
encoder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编码器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 面部 动作 编码 系统
- Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
码›
编›