Đọc nhanh: 缓降 (hoãn giáng). Ý nghĩa là: giảm dần.
缓降 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm dần
to decrease gradually; to descend gradually
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓降
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 由于 连日 降雨 , 旱情 已 得到 缓解
- do mưa liên tiếp mấy ngày, nạn hạn hán đã được giải quyết.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缓›
降›