Đọc nhanh: 编成 (biên thành). Ý nghĩa là: chỉnh sửa, tổ chức, để kết hợp với nhau. Ví dụ : - 篱笆编成了,顶上还要找齐。 hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.. - 把情节这样复杂的小说改编成电影是需要很好地加以剪裁的。 cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.. - 汤头歌诀(用汤药成方中的药名编成的口诀)。 bài vè về tên thuốc
编成 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh sửa
to edit
- 篱笆 编成 了 , 顶上 还要 找齐
- hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 汤头 歌诀 ( 用 汤药 成方 中 的 药名 编成 的 口诀 )
- bài vè về tên thuốc
- 将 资料 摘编 成书
- đem tài liệu trích soạn thành sách.
- 把 原来 的 三个 师 改编 成 两个 师
- Biên chế lại ba sư đoàn thành hai sư đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. tổ chức
to organize
✪ 3. để kết hợp với nhau
to put together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编成
- 篱笆 编成 了 , 顶上 还要 找齐
- hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.
- 汇编 成书
- biên soạn thành sách
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 将 资料 摘编 成书
- đem tài liệu trích soạn thành sách.
- 这个 事件 被 改编 成 纪录片
- Sự kiện này được chuyển thể thành phim tài liệu.
- 编成 一本 字典 是 一个 缓慢 的 过程
- Tạo thành một cuốn từ điển là một quá trình chậm chạp.
- 他 成为 了 主 编辑
- Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
编›