Đọc nhanh: 缓降器 (hoãn giáng khí). Ý nghĩa là: cuộn cáp và dây nịt được sử dụng để hạ mình xuống mức an toàn (ví dụ như từ một tòa nhà đang cháy).
缓降器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn cáp và dây nịt được sử dụng để hạ mình xuống mức an toàn (ví dụ như từ một tòa nhà đang cháy)
cable reel and harness used to lower oneself to safety (e.g. from a building on fire)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓降器
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 由于 连日 降雨 , 旱情 已 得到 缓解
- do mưa liên tiếp mấy ngày, nạn hạn hán đã được giải quyết.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
缓›
降›