Đọc nhanh: 缓缓地 (hoãn hoãn địa). Ý nghĩa là: đủng đỉnh. Ví dụ : - 溪水缓缓地流动。 nước suối chảy từ từ.. - 风越来越小了,风筝缓缓地飘落下来。 gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.. - 飞机缓缓地降落在机场的停机坪上。 Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
缓缓地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủng đỉnh
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓缓地
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 缓冲地带
- khu vực đệm; vùng hoà hoãn xung đột.
- 风 缓缓 地 继续 吹拂
- Gió tiếp tục thổi chầm chậm.
- 烛光 缓缓 地 熄灭
- Ánh nến từ từ tắt đi.
- 他 缓缓 地 抬起 头
- Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.
- 火车 缓缓 地 进站
- Tàu hỏa đi vào nhà ga chậm rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
缓›