Đọc nhanh: 急脉缓受 (cấp mạch hoãn thụ). Ý nghĩa là: dùng biện pháp ôn hoà giải quyết tình huống cấp bách.
急脉缓受 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng biện pháp ôn hoà giải quyết tình huống cấp bách
对危急脉象的病症,也应平和调治,不能攻下太峻比喻用和缓的方法应付急事也说"急脉缓灸"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急脉缓受
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 缓不济急
- khát nước mới đào giếng
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
急›
缓›
脉›