Đọc nhanh: 缆车 (lãm xa). Ý nghĩa là: cáp treo; xe cáp; xe cáp treo, máy tời cáp. Ví dụ : - 这条缆车线路很长。 Tuyến cáp treo này rất dài.. - 你第一次坐缆车吗? Bạn lần đầu tiên đi cáp treo à?. - 你怕坐缆车吗? Bạn có sợ đi cáp treo không?
缆车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cáp treo; xe cáp; xe cáp treo
爬坡等用的交通工具。将车厢系在缆绳上,用电动机带动缆绳,车厢随之行驶
- 这 条 缆车 线路 很长
- Tuyến cáp treo này rất dài.
- 你 第一次 坐 缆车 吗 ?
- Bạn lần đầu tiên đi cáp treo à?
- 你 怕 坐 缆车 吗 ?
- Bạn có sợ đi cáp treo không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. máy tời cáp
船舶上盘存或绞收缆绳的绞车
- 船上 的 缆车 坏 了
- Máy tời cáp trên thuyền đã hỏng.
- 我们 需要 检查 缆车
- Chúng ta cần kiểm tra máy tời cáp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缆车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 你 怕 坐 缆车 吗 ?
- Bạn có sợ đi cáp treo không?
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
- 船上 的 缆车 坏 了
- Máy tời cáp trên thuyền đã hỏng.
- 你 第一次 坐 缆车 吗 ?
- Bạn lần đầu tiên đi cáp treo à?
- 这 条 缆车 线路 很长
- Tuyến cáp treo này rất dài.
- 我们 需要 检查 缆车
- Chúng ta cần kiểm tra máy tời cáp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缆›
车›