绿豆椪 lǜdòu pèng
volume volume

Từ hán việt: 【lục đậu _】

Đọc nhanh: 绿豆椪 (lục đậu _). Ý nghĩa là: bánh đậu xanh (bánh ngọt có phần trên tròn, có nhân ngọt hoặc nhân mặn được làm từ đậu xanh nấu chín).

Ý Nghĩa của "绿豆椪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绿豆椪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh đậu xanh (bánh ngọt có phần trên tròn, có nhân ngọt hoặc nhân mặn được làm từ đậu xanh nấu chín)

mung bean cake (pastry with a rounded top, containing a sweet or savory filling made with cooked mung beans)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿豆椪

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • volume volume

    - 五香豆 wǔxiāngdòu

    - đậu ướp ngũ vị hương

  • volume volume

    - 先熬 xiānáo xiē 绿豆汤 lǜdòutāng huǒ

    - hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 玉米地 yùmǐdì de 间隙 jiànxì 套种 tàozhòng 绿豆 lǜdòu

    - lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.

  • volume volume

    - huì zuò 绿豆糕 lǜdòugāo

    - Cô ấy biết làm bánh đậu xanh.

  • volume volume

    - 绿豆粉 lǜdòufěn

    - bún đậu xanh; bún tàu.

  • volume volume

    - 绿豆 lǜdòu 结二喷角 jiéèrpēnjiǎo le

    - Đậu xanh đã qua hai đợt rồi.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn jiù chī 绿豆稀饭 lǜdòuxīfàn

    - Tối nay ăn cháo đậu xanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTTC (木廿廿金)
    • Bảng mã:U+692A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • 绿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao